Từ điển Thiều Chửu
瑰 - côi/khôi
① Một thứ đá dẹp kém ngọc. ||② Quý lạ, như côi kì 瑰奇 hay côi vĩ 瑰瑋 đều nghĩa là quý báu lạ lùng cả. ||③ Mai côi 玟瑰 một thứ ngọc đỏ. Ta quen đọc là chữ khôi cả.

Từ điển Trần Văn Chánh
瑰 - côi/khôi
(văn) ① Một thứ đá đẹp kém hơn ngọc; ② Đặc biệt, lạ lùng, ít có, hiếm có, quý lạ. Xem 瑋 [wâi]; ③ Xem 玫瑰 [méigui].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瑰 - côi
Tên một loại ngọc đẹp — Lạ lùng.


瑰異 - côi dị || 瑰姿 - côi tư ||